Những chiếc xe gầm cao đang là xu thế trong những năm gần đây, dòng xe 7 chỗ của Mitsubishi cũng là một cái tên có sức cạnh tranh mạnh mẽ trong phân khúc này. Vậy với 4 mẫu xe 7 chỗ hiện có của Mitsubishi đang có mức giá thế nào? Cùng Hapigo cập nhật giá xe Mitsubishi 7 chỗ ngay trong bài viết dưới đây.
Những mẫu xe Mitsubishi 7 chỗ trên thị trường hiện nay
So với giai đoạn vài năm về trước, cái tên Mitsubishi bị hất đổ bởi những thương hiệu đình đám như Toyota, Innova. Tuy nhiên, từ khi dòng xe Xpander ra đời đã thay đổi kỷ nguyên của Mitsubishi một cách chóng vánh.Với những bước chiến lược thần kỳ, Mitsubishi đã nhanh chóng lấy lại thế trận, giành thắng lợi trong những cuộc cạnh tranh ngôi vị bán chạy nhất phân khúc.
Không dừng lại ở việc chiếm lĩnh thị trường bằng mẫu Xpander, Mitsubishi nhanh chóng tung ra sản phẩm Xpander Cross, tiếp tục loại bỏ các đối thủ ở phân khúc SUV cỡ nhỏ như Avanza, Veloz Cross.
Sau những thành công liên tiếp, Mitsubishi lại tiếp tục cho ra đời mẫu Outlander, tạo ấn tượng cực kỳ tốt với khách hàng tại phân khúc Crossover hạng C, cạnh tranh mạnh mẽ với những chiếc Honda CR-V.
Cuối cùng trong danh sách những chiếc Mitsubishi 7 chỗ đó chính là mẫu Pajero Sport, không quá rầm rộ nhưng vẫn hứa hẹn tạo nên biến động khi cạnh tranh trên thị trường cùng phân khúc, khi mà những chiếc Toyota Fortuner cũng không còn sức cạnh tranh quá mạnh.
Hapigo vừa điểm qua 4 mẫu xe Mitsubishi 7 chỗ, nếu các bạn quan tâm đến dòng xe này, hãy tham khảo ngay bảng giá xe Mitsubishi 7 chỗ dưới đây nhé.
Giá xe Mitsubishi 7 chỗ Xpander
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Xpander MT | 555 | 611 | 606 | 587 |
Xpander AT đặc biệt | 630 | 691 | 685 | 666 |
Xpander AT | 630 | 729 | 716 | 697 |
Mẫu Xpander AT là sản phẩm được lắp ráp trong nước, còn bản MT có là sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Mitsubishi dựa vào mẫu Xpander đã nhanh chóng làm chủ được thị trường trong 2 năm trở lại đây. Với những con số kỷ lục từ khi ra mắt trên thị trường, Xpander xứng đáng là chiến thần với những thắng lợi cực kỳ vang dội.
Giá xe Mitsubishi 7 chỗ Xpander tương đối mềm, chỉ dao động từ 555 triệu đồng đến 630 triệu đồng giá niêm yết, do đó đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những gia đình hoặc dùng để kinh doanh xe dịch vụ. Thậm chí, với kiểu dáng hiện đại, đẹp mắt, chiếc xe này có thể dùng để phục vụ những chuyến ngoại giao cũng hoàn toàn bình thường. Thêm vào đó, khả năng vận hành của mẫu Xpander này cũng không thể chê bai được.
So với những mẫu xe khác, giá xe Mitsubishi 7 chỗ Xpander có mức giá mềm nhất nhưng các thông số vận hành động cơ không hề kém cạnh bất kỳ chiếc nào trong phân khúc.
Thông số kỹ thuật
Kiểu động cơ | MIVEC 1.5 i4 |
Dung tích (cc) | 1,499 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 104/6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 141/4000 |
Hộp số | 5MT |
Hệ dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,9 |
Giá xe Mitsubishi 7 chỗ Xpander Cross
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Xpander Cross | 670 | 733 | 727 | 708 |
Không chịu dừng lại từ thành công của Xpander, Mitsuishi tiếp tục ra mắt thị trường Việt Nam mẫu Xpander Cross. Không khó để đoán được đây là mẫu xe được nâng cấp dựa trên nền tảng của Xpander.
Sứ mệnh của Xpander Cross đó là thỏa mãn những khách hàng yêu thích phong cách Xpander nhưng muốn sự mạnh mẽ, hầm hố hơn nữa, có phong thái của một chiếc SUV hơn. Thuộc top tầm trung giá xe Mitsubishi 7 chỗ, đây chắc chắn là lựa chọn đáng đồng tiền bát gạo cho các anh em đam mê cơ bắp và đường nét khỏe khoắn của chiếc xe này.
Động cơ của chiếc Xpander Cross không có quá nhiều thay đổi so với mẫu Xpander. Điều làm nên sự khác biệt giữa hai mẫu này đó chính là ngoại thất.
Thông số kỹ thuật
Động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.499 |
Công suất (hp/rpm) | 103/ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 141/ 4.000 |
Hộp số | 4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Vô-lăng trợ lực điện |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Giá xe Mitsubishi 7 chỗ Outlander
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Outlander 2.0 CVT New | 825 | 943 | 941 | 924 |
Outlander 2.0 CVT Premium New | 950 | 1.083 | 1083 | 1.064 |
Giá xe ô tô Mitsubishi 7 chỗ Outlander thuộc phân khúc Crossover 5+2, đây là mẫu xe cao sức cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ nặng ký như Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson. trải qua quá trình nâng cấp toàn diện, mẫu Outlander đã có sự thay đổi về ngoại thất, trở nên hầm hố, mạnh mẽ hơn rất nhiều, đặc biệt là trang bị hệ thống tiện ích, an toàn cực kỳ hiệu quả.
Mẫu xe Mitsubishi outlander hiện tại có 2 lựa chọn về động cơ đó là Xăng 2.0L và Xăng 2.4L với công suất khác nhau, giúp cho khách hàng có được sự lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu.
Thông số kỹ thuật
Kiểu xe | SUV |
Cỡ mâm | 18 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 |
Động cơ | Mivec, Hút khí tự nhiên |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 Lít |
Công suất cực đại (hp) | 145 và 167 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 và 222 |
Hộp số | Tự động CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước và dẫn động 2 cầu |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Giá xe Mitsubishi 7 chỗ Pajero Sport
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Dầu 4X2 AT | 1.110 | 1.265 | 1.234 | 1.502 |
Dầu 4X4 AT | 1.345 | 1.529 | 1.224 | 1.483 |
Những chiếc Pajero Sport thuộc dòng SUV nên có ngoại hình mạnh mẽ, phong cách đậm chất thể thao, hầm hố. Bên cạnh đó, khối động cơ của mẫu xe này cũng được Mitsubishi ưu ái với công suất khủng 217 mã lực. Ngoài ra, xe còn được trang bị hộp số tự động 8 cấp.
Ngoài động cơ khủng, Pajero Sport còn có những ưu điểm như hệ dẫn động 2 cầu, 4 chế độ lái offroad, giúp xe vận hành tốt trên mọi dạng địa hình. Nếu để so sánh, Pajero Sport không hề kém cạnh đối thủ SUV Ford Everest.
Thông số kỹ thuật
Kiểu xe | SUV |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4825 x 1815 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 |
Động cơ | Diesel MIVEC 2.4L tăng áp 4 xy lanh |
Dung tích công tác | 2442cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 67L |
Công suất tối đa | 178 mã lực tại 3500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Một cầu 2WD hoặc 4 bánh toàn thời gian |
Khoảng sáng gầm xe | 218 mm |
Cỡ lốp | 265/60R18 |
Trên đây là những thông tin về bảng giá xe Mitsubishi 7 chỗ bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh tại các khu vực khác nhau. Cho đến hiện tại, những mẫu xe gầm cao này vẫn đang được săn đón và chưa có dấu hiệu giảm nhiệt. Nếu anh em nào muốn tìm hiểu về những chiếc xe này thì có thể tham khảo tại đây nhé.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm thông tin cũng như giá bán của dòng xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 để có thêm nhiều sự lựa chọn nhé!